Mức độ gây nôn của các thuốc điều trị ung thư
Mức độ Đường tiêm Đường uống Nguy cơ cao (>90%) Phác đồ AC (kết hợp bất kỳ thuốc hoá điều trị nào với anthracyclin) Carboplatin AUC ≥ 4# Cisplatin Cyclophosphamid > 1.500
Mức độ Đường tiêm Đường uống Nguy cơ cao (>90%) Phác đồ AC (kết hợp bất kỳ thuốc hoá điều trị nào với anthracyclin) Carboplatin AUC ≥ 4# Cisplatin Cyclophosphamid > 1.500
Tên thuốc và Đường dùng Liều bắt đầu Khoảng cách giữa các lần dùng thuốc Lưu ý Codein (Viên nén 30 mg dạng đơn chất, hoặc phối hợp với thuốc giảm đau không opioid như
Phân loại thuốc chống nôn Thuốc Liều Một số lưu ý khi sử dụng Kháng 5-HT3 Dolasetron Một lần 100 mg tĩnh mạch hoặc 200 mg uống + Hiệu quả của đường uống và đường
Tên thuốc Liều lượng và cách dùng Tác dụng không mong muốn Nhóm corticosteroid Prednisolon Người lớn: 20-80 mg, uống vào buổi sáng sau khi ăn Tăng đường máu, lo âu, chứng loạn thần steroid,
Tác nhân Liều dùng, cách dùng ESA Epoetin alpha 450 IU/kg cân nặng, tiêm dưới da 1 lần/tuần hoặc 150 IU/kg cân nặng tiêm, dưới da 3 lần mỗi tuần. Epoetin beta 30.000 IU tiêm
STT Hoạt chất Tên thuốc Hàm lượng Dạng bào chế Thời điểm dùng 1. Afatinib Giotrif 20 mg Viên nén bao phim Cách xa bữa ăn (không ăn ít nhất 3 giờ trước và 1
Thuốc Tỉ số chuyển đổi từ morphin đường uống Liều giảm đau tương đương so với 30 mg morphin đường uống Ví dụ chuyển đổi (Áp dụng đối với đơn liều hoặc tổng liều
Loại insulin Hoạt chất Biệt dược Hàm lượng và dạng bào chế Thời gian khởi phát tác dụng Thời gian đạt tác dụng tối đa Thời gian tác dụng Thời điểm dùng thuốc-tiêm dưới da
Chống đông đang dùng Chống đông chuyển sang Cách chuyển đổi Thuốc kháng vitamin K (INR 2 – 3) Dabigatran Ngưng thuốc kháng vitamin K và bắt đầu dabigatran khi INR < 2
STT Nhóm thuốc Hoạt chất Hàm lượng Cách dùng 1. Biguanid Metformin · 500 mg (IR) · 850 mg (IR) · 1000 mg (IR) · 500 mg (XR)