1. Home
  2. Bản tin TTT - CGD

Danh mục: Nhân viên y tế

Cơ quản Quản lý Dược phẩm và Sinh phẩm y tế Pháp (ANSM): Biện pháp hạn chế xuất hiện phản ứng có hại của thuốc nhỏ mắt giãn đồng tử ở trẻ em

Thuốc nhỏ mắt giãn đồng tử được sử dụng trước khi kiểm tra nhãn khoa, với tác dụng làm giãn đồng tử và thư giãn các cơ mắt khỏi sự điều tiết. ANSM tiếp tục

Cơ quản Quản lý Dược phẩm và Sinh phẩm y tế Pháp (ANSM): Dự phòng nguy cơ nhiễm toan lactic khi sử dụng metformin

Khuyến cáo dành cho nhân viên y tế và bệnh nhân về nguy cơ nhiễm toan lactic khi sử dụng metformin, đặc biệt ở những bệnh nhân suy giảm chức năng thận, mắc bệnh về

Cơ quản Quản lý Dược phẩm và Sinh phẩm y tế Pháp (ANSM): Các phản ứng có hại của kháng sinh nhóm fluoroquinolon

Fluoroquinolon là kháng sinh được sử dụng trong điều trị nhiễm khuẩn nghiêm trọng. Tương tự các thuốc khác, nhóm thuốc này có các phản ứng có hại. Một số phản ứng nghiêm trọng và

Tần suất gặp tiêu chảy ở mức độ 3 và 4 của một số thuốc hóa trị

STT Tác nhân hóa điều trị Tỷ lệ gặp mức độ 3 và 4 (%) 1 CapeIRI (capecitabin/irinotecan) 47 2 FOLFOXIRI (fluorouracil/leucovorin/oxaliplatin/irinotecan) 20 3 mIFL (irinotecan/fluorouracil) 19 4 Bolus fluorouracil và acid folinic 16 5

Tác dụng không mong muốn gây tiêu chảy của một số thuốc hoá trị

Tần suất và mức độ tiêu chảy của một số tác nhân nhắm trúng đích STT Phân nhóm Hoạt chất Tỷ lệ tiêu chảy (%) Tỷ lệ tiêu chảy mức độ 3 và 4 (%)

Quy đổi Opiod đường tiêm sang đường uống

Thuốc opioid   Liều đường tiêm   Liều đường uống   Tỷ lệ chuyển đổi tiêm sang uống Thời gian tác dụng Morphin 10mg 30mg 3 3-4 giờ Hydromorphon 1,5mg 7,5mg 5 2-3 giờ Fentanyl

Quy đổi morphin đường tiêm sang fentanyl dán

Morphin clohydrat tiêm (mg/24giờ) Fentanyl dán (mcg/giờ) 18-35 25 36-59 50 60-83 75 84-107 100 108-131 125 132-156 150  Tài liệu kham khảo Hướng dẫn thực hành dược lâm sàng cho dược sĩ trong một

Quy đổi liều các opioid khác sang morphin

Từ opioid uống khác sang morphin uống Từ opioid tiêm khác sang morphin tiêm Hydromorphon x 4 Hydromorphon x 6,7 Codein x 0,15 Codein x 0,08 Oxycodon x 2 Fentanyl x 100  Tài liệu kham

Phân loại mức độ nghiêm trọng độc tính của hóa điều trị

Độc tính Độ 1 Độ 2 Độ 3 Độ 4 Độ 5 Tối thiểu Trung bình Nghiêm trọng Đe dọa tính mạng Tử vong Giảm bạch cầu < 1,5 x 109 /L 1-1,5 x 109

Opioid dùng ngoài da

Miếng dán fentanyl (mcg/giờ) Miếng dán Buprenorphin (mcg/giờ) Liều morphin đường uống trong 24 giờ (mg) Liều morphin đường uống giảm đau cấp tính tạm thời (mg) 12 <60 5-10 25 35 61-90 10-15 37