Loại insulin | Hoạt chất | Biệt dược | Hàm lượng và dạng bào chế | Thời gian khởi phát tác dụng | Thời gian đạt tác dụng tối đa | Thời gian tác dụng | Thời điểm dùng thuốc-tiêm dưới da | Thời gian bảo quản sau khi mở nắp |
Tác dụng nhanh (analog) | Lispro | Humalog | Lọ U-100 | 0,25 – 0,5 giờ | 0,5 – 2,5 giờ | ≤ 5 giờ | Dùng trong vòng 15 phút trước hoặc ngay sau bữa ăn | 28 ngày |
Humalog Junior Kwikpen
Humalog Kwikpen |
Bút tiêm U-100
Bút tiêm U-200 |
|||||||
Aspart | Novolog | Lọ U-100 | ~0,2 – 0,3 giờ | 1 – 3 giờ | 3 – 5 giờ | Dùng ngay (trong vòng 5 -10 phút) trước bữa ăn. | 28 ngày
|
|
Novolog Flexpen
Novorapid |
Bút tiêm U-100 | |||||||
Glulisin | Apidra | Lọ U-100 | 0,2 – 0,5 giờ | 1,6 – 2,8 giờ | 3 – 4 giờ | Dùng trong vòng 15 phút trước hoặc trong vòng 20 phút sau bữa ăn | 28 ngày | |
Apidra Solostar | Bút tiêm U-100 | |||||||
Tác dụng ngắn | Human Regular | Humulin R
Actrapid |
Lọ U-100 | 0,25 – 0,5 giờ | 2,5 – 5 giờ | 4 – 12 giờ | Dùng khoảng 30 phút trước bữa ăn | 31 ngày |
Tác dụng trung bình | Human NPH | Humulin N
Insulatard |
Lọ U-100 | 1 – 2 giờ | 4 – 12 giờ | 14 – 24 giờ | Dùng 1-2 lần /ngày | 31 ngày |
Humulin N Kwikpen | Bút tiêm U-100 | 14 ngày theo Lexicomp, kiểm tra tờ HDSD
biệt dược tại VN |
||||||
Concentrated
Human Regular insulin |
U-500 Human Regular insulin | Humulin R U-500 | Lọ U-500 | 0,25 – 0,5 giờ | 4 – 8 giờ | 13 – 24 giờ | Dùng khoảng 30 phút trước bữa ăn | 40 ngày |
Humulin R U-500 Kwikpen | Bút tiêm U-500 | 28 ngày | ||||||
Insulin nền (analog) | Glargine | Lantus | Lọ U-100 | 3 – 4 giờ | Gần như không có đỉnh tác dụng | ~24 giờ (Lantus: 10,8 – >24 giờ (đến ~30 giờ trong một số nghiên cứu) | Dùng 1 lần /ngày, dùng cùng thời điểm mỗi ngày | 28 ngày |
Lantus Solostar | Bút tiêm U-100 | |||||||
Toujeo Max Solostar
Toujeo Solostar |
Bút tiêm U-300 | 6 giờ | Tác dụng giảm đường huyết tối đa có thể mất 5 ngày với liều lặp lại, ở trạng thái ổn định, tác dụng giảm đường
huyết 24 giờ thấp hơn 27% so với Lantus ở liều tương đương |
>24 giờ | Dùng 1 lần /ngày, dùng cùng thời điểm mỗi ngày | 42 ngày
|
||
Glargine biosimilar | Basaglar Kwikpen | Bút tiêm U-100 | 3 – 4 giờ | Gần như không có đỉnh | ~24 giờ | Dùng 1 lần /ngày, dùng cùng thời điểm mỗi ngày | 28 ngày | |
Detemir | Levemir | Lọ U-100 | 3 – 4 giờ | 3 – 9 giờ | Phụ thuộc liều: 6 – 23 giờ | 2 lần /ngày hoặc 1 lần /ngày với bữa ăn tối hoặc trước khi đi ngủ | 42 ngày | |
Levemir Flex-Uch | Bút tiêm U-100 | |||||||
Degludec | Tresiba Flex-Uch
|
Bút tiêm U-100 Bút tiêm U-200 | ~1 giờ | 9 giờ | > 42 giờ | Dùng 1 lần /ngày vào bất kỳ thời điểm nào trong ngày | 56 ngày | |
Insulin premixed | NPH/Regular 70/30 (70% NPH/30% regular) | Humulin 70/30
Mixtard |
Lọ U-100 | 0,5 giờ | 2-12 giờ | 18-24 giờ | Dùng 1-2 lần /ngày
Dùng khoảng 30 – 45 phút trước bữa ăn |
31 ngày |
Humulin 70/30 Kwikpen | Bút tiêm U-100 | 10 ngày theo Lexicomp, kiểm tra tờ HDSD biệt dược tại VN | ||||||
LisproMix 50/50
(50% lispro protamin /50% lispro ) |
Humalog Mix 50/50 | Lọ U-100 | 0,25-0,5 giờ
|
0,8-4,8 giờ
|
14-24 giờ
|
Dùng 1-2 lần /ngày
Dùng trong vòng 15 phút trước bữa ăn |
28 ngày
|
|
Humalog Mix 50/50 Kwikpen | Bút tiêm U-100 | 10 ngày theo Lexicomp, kiểm tra tờ HDSD biệt dược tại VN | ||||||
LisproMix 75/25 (75% lispro protamin /25% lispro)
|
Humalog Mix 75/25 | Lọ U-100 | 0,25-0,5 giờ | 1-6,5 giờ | 14-24 giờ | Dùng 1-2 lần /ngày
Dùng trong vòng 15 phút trước bữa ăn |
28 ngày | |
Humalog Mix 75/25 Kwikpen | Bút tiêm U-100 | 10 ngày theo Lexicomp, kiểm tra tờ HDSD biệt dược tại VN | ||||||
Aspart
Biphasic Aspart 70/30 (70% aspart protamin/30% aspart) |
Novolog Mix 70/30 | Lọ U-100 | 10 – 20 phút | 1- 4 giờ
|
Novolog Mix 70/30: 18 – 24 giờ | Thường dùng 2 lần /ngày
Dùng trong vòng 15 phút trước bữa ăn (đái tháo đường típ 1) hoặc trong vòng 15 phút trước hoặc ngay sau bữa ăn (đái tháo đường típ 2) |
28 ngày | |
Novolog Mix 70/30 Flexpen
Novomix |
Bút tiêm U-100
|
14 ngày theo Lexicomp, kiểm tra tờ HDSD biệt dược tại VN |
Tài liệu kham khảo
Hướng dẫn thực hành dược lâm sàng cho dược sĩ trong một số bệnh không lây nhiễm theo Quyết định số 3809/QĐ-BYT ngày 27/08/2019