Thuốc | Tỉ số chuyển đổi từ morphin đường uống | Liều giảm đau tương đương so với 30 mg morphin đường uống | Ví dụ chuyển đổi
(Áp dụng đối với đơn liều hoặc tổng liều hàng ngày) |
Morphin (uống) | 1 | 30 mg | 1. Để chuyển đổi 60 mg morphin đường uống sang morphin dùng dưới da, ta lấy 60 mg chia 2 được 30 mg.
2. Để chuyển đổi 30 mg morphin đường uống sang oxycodon đường uống, ta lấy 30 chia 2 được 15 mg. |
Morphin (dưới da) | 2 : 1 | 15 mg | |
Morphin (tĩnh mạch) | 3 : 1 | 10 mg | |
Diamorphin (dưới da) | 3 : 1 | 10 mg | |
Oxycodon (uống) | (1,5 – 2) : 1 | 15 – 20 mg | |
Oxycodon (dưới da) | 3 : 1 | 10 mg | |
Alfentanil (dưới da) | 30 : 1 | 1 mg | |
Fentanyl (dưới da) | 150 : 1 | 200 mcg | |
Hydromorphon (uống) | 7,5 : 1 | 4 mg | |
Hydromorphon (dưới da) | 15 : 1 | 2 mg |
Tài liệu kham khảo
Hướng dẫn thực hành dược lâm sàng cho dược sĩ trong một số bệnh không lây nhiễm theo Quyết định số 3809/QĐ-BYT ngày 27/08/2019